1. 越南水產、農產品之營銷開發
2. 國內、外市場、行銷推廣業務
3. 客戶、供應商關係維護
4. 產品品質檢驗
5. 配合進出口辦理產品原產地證、衛生證明文件之申請
6. 蒐集業界國內、外情報以及市場資訊
7. 掌握及监督出貨狀況,並追蹤產品交期
8. 配合財務部追蹤客戶應收、供應商應付帳款
9. 熟悉越南國家商品進出口稅率
10. 熟悉進出口業務, 國際貿易基本概念
1. Nghiên cứu thị trường và hoạt động kinh doanh ngành thủy sản, nông sản.
2. Phát triển thị trường trong và ngoài nước, nhằm thúc đẩy hoạt động kinh doanh ngành của công ty
3. Duy trì mối quan hệ với khách hàng và nhà cung ứng
4. Kiểm tra chất lượng sản phẩm để đảm bảo chất lượng hàng hóa xuất và nhập khẩu.
5. Phối hợp nhân viên XNK xin cấp giấy chứng nhận xuất xứ và giấy kiểm dịch
6. Thu thập thông tin thị trường trong và ngoài nước của ngành liên quan
7. Nắm và giám sát tình trạng lô hàng, theo dõi tiến độ ngày giao nhận hàng.
8. Kết hợp kế toán theo dõi và xử lý công nợ phải thu, phải trả.
9. Am hiểu về thuế suất XNK hàng hóa của Việt Nam
10. Có kinh doanh trong lĩnh vực XNK và thương mại quốc tế
1. 員工社會、醫療保險(按越南國家勞動辦法)
2. 年終獎金
3. 生日禮金
4. 不定期聚餐
5. 年度員工旅遊(依公司年度營運情況)
Phúc lợi
1. BHXH, BHYT (theo luật LĐTBXHVN)
2. Thưởng cuối năm
3. Thưởng sinh nhật
4. Tổ chức tiệc
5. Du lịch hàng năm (theo tình hình hoạt động kinh doanh)
2.上下班時間: 08 :00-17:30 (中午休息1.5小時)
1.工作經歷: 有相關工作經驗者优先錄取
2.學歷要求: 高專畢業或以上
3.語文條件: 越南文、中文、英文
1.Kinh nghiệm công việc: Ưu tiên có kinh nghiệm trong ngành
2.Yêu cầu trình độ: tốt nghiệp trung cấp / Đại học
3.yêu cầu ngôn ngữ: Tiếng Việt, Tiếng Trung, Tiếng Anh
技能要求:
Yêu cầu kĩ năng:
1.熟練使用辦公室軟體Word、PowerPoint、Excel
2.良好的交談技巧
3.有上進心、有團隊合作精神
1.Thông thạo phần mềm văn phòng Word、PowerPoint、Excel
2.kỹ năng đàm phán tốt
3.Lạc quan, tích cực, hòa đồng